Chất lượng cao 1,3,3-Trimethyl-2-methyleneindoline CAS NO.118-12-7
Ứng dụng
Tên sản phẩm | 1,3,3-Trimetyl-2-metylenindolin |
Số CAS | 118-12-7 |
công thức phân tử | C12H15N |
trọng lượng phân tử | 173,25 |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu đỏ sẫm. |
Độ nóng chảy | -8ºC |
Điểm sôi | 248ºC |
Mật độ tương đối | 0,979 |
Số sản phẩm | T0879 |
Độ tinh khiết / Phương pháp phân tích | >96,0%(GC) |
Công thức phân tử / Trọng lượng phân tử | C12H15N = 173,26 |
Trạng thái vật lý (20 độ C) | Chất lỏng |
CAS RN | 118-12-7 |
Số đăng ký Reaxys | 131162 |
ID chất PubChem | 87576707 |
SDBS (AIST Spectral DB) | 7099 |
Số MDL | MFCD00005813 |
GHS
tượng hình | |
từ tín hiệu | Cảnh báo |
Báo cáo nguy hiểm | H302 : Có hại nếu nuốt phải. H315 : Gây kích ứng da. H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật với các tác động lâu dài. |
Tuyên bố phòng ngừa | P501 : Vứt bỏ nội dung/thùng chứa đến nhà máy xử lý chất thải đã được phê duyệt. P273 : Tránh thải ra môi trường. P270 : Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. P264 : Rửa sạch da sau khi xử lý. P280 : Đeo găng tay bảo vệ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. P391 : Thu gom nước tràn. P337 + P313 : Nếu kích ứng mắt vẫn còn: Tìm tư vấn/chăm sóc y tế. P305 + P351 + P338 : NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để làm.Tiếp tục rửa sạch. P302 + P352 : NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. P332 + P313 : Nếu da bị kích ứng: Tìm tư vấn/chăm sóc y tế. P362 : Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại. P301 + P312 + P330 : NẾU NUỐT PHẢI: Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/bác sĩ nếu bạn cảm thấy không khỏe.Súc miệng. |
Luật liên quan:
RTECS# | NM1926500 |
Thông tin vận tải:
Số UN (DOT-AIR) | UN3082 |
Lớp (DOT-AIR) | 9 |
Nhóm đóng gói (TCI-A) | III |
Số HS | 2933.99.8290 |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi